Cách mở gói tăng cường Apex di truyền trong Pokemon TCG Pocket

Tác giả : Riley Mar 04,2025

Truy cập Pokémon TCG Pocket Genetic Apex Booster Gói trong thời gian không gian Smackdown

Sự kiện Pokémon TCG Pocket Space-Time SmackDown, tập trung vào khu vực Sinnoh, ra mắt vào ngày 30 tháng 1 năm 2025, với các gói Dialga và Palkia. Tuy nhiên, sự phấn khích ban đầu suy yếu đối với một số người chơi khi phát hiện ra sự vắng mặt của các gói Apex di truyền từ màn hình chính. Mặc dù có sẵn kể từ khi ra mắt, tập trung tập trung của Kanto-Region này giữ sức hấp dẫn đáng kể cho nhiều người.

Đừng sợ! Gói Apex di truyền vẫn có thể truy cập được. Đây là cách tìm chúng:

  1. Từ màn hình mở gói, điều hướng đến góc dưới bên phải.
  2. Nhấn "Chọn các gói Booster khác."
  3. Chọn bộ Apex di truyền.
  4. Chọn loại gói ưa thích của bạn (ba tùy chọn có sẵn).

Pokemon Đảo huyền thoại Pokemon TCG Pocket như một phần của một bài viết về cách mở các gói Genetix Apex.

Hoàn thành danh sách thẻ Apex di truyền

Sự trở lại của Apex di truyền có nghĩa là người chơi có thể hoàn thành bộ sưu tập của họ. Đây là danh sách toàn diện của tất cả các thẻ trong tập hợp:

Số thẻ Pokémon Số thẻ Pokémon Số thẻ Pokémon Số thẻ Pokémon
A1 001 Bulbasaur A1 002 Ivysaur A1 003 Sao Kim A1 004 Venusaur Ex
A1 005 Sâu bướm A1 006 Metapod A1 007 Butterfree A1 008 Cỏ dại
A1 009 Kakuna A1 010 Beedrill A1 011 Kỳ quặc A1 012 U ám
A1 013 Vileplume A1 014 Ký sinh A1 015 Ký sinh A1 016 Venonat
A1 017 Nọc độc A1 018 Bellsprout A1 019 Weepinbell A1 020 Victreebel
A1 021 Exeggcute A1 022 Exeggutor A1 023 Exeggutor ex A1 024 Tangela
A1 025 Scyther A1 026 Pinsir A1 027 Cottonee A1 028 Whimsicott
A1 029 Petilil A1 030 Liligant A1 031 Skiddo A1 032 Gogoat
A1 033 Charmander A1 034 Charmeleon A1 035 Charizard A1 036 Charizard Ex
A1 037 Vulpix A1 038 Ninetales A1 039 Growlithe A1 040 Arcanine
A1 041 Arcanine ex A1 042 Ponyta A1 043 Rapidash A1 044 Magmar
A1 045 Flareon A1 046 Moltres A1 047 Moltres ex A1 048 Nhiệt
A1 049 Salandit A1 050 Salazzle A1 051 Sizzlipede A1 052 Centiskorch
A1 053 Squirtle A1 054 Wartortle A1 055 Blastoise A1 056 Blastoise ex
A1 057 Psyduck A1 058 Golduck A1 059 Poliwag A1 060 Poliwhirl
A1 061 Poliwrath A1 062 Tentacool A1 063 Tentacruel A1 064 Seel
A1 065 Dewgong A1 066 Vỏ A1 067 Cloyster A1 068 Krabby
A1 069 Kingler A1 070 Horsea A1 071 SEADRA A1 072 Goldeen
A1 073 Seaking A1 074 Staryu A1 075 Starmie A1 076 Starmie ex
A1 077 MAGIKARP A1 078 Gyarados A1 079 Lapras A1 080 Vaporeon
A1 081 Ô -man A1 082 Omastar A1 083 Articuno A1 084 Articuno ex
A1 085 Ducklett A1 086 Swanna A1 087 Froakie A1 088 Ếch
A1 089 Greninja A1 090 Pyukumuku A1 091 Bruxish A1 092 SNOM
A1 093 Frosmoth A1 094 Pikachu A1 095 Raichu A1 096 Pikachu ex
A1 097 Magnemite A1 098 Nam châm A1 099 Voltorb A1 100 Điện cực
A1 101 Electabuzz A1 102 Jolteon A1 103 Zapdos A1 104 Zapdos Ex
A1 105 Blitzle A1 106 Zebstrika A1 107 Tynamo A1 108 Eelektrik
A1 109 Eelektross A1 110 Helioptile A1 111 Heliolisk A1 112 Pineclin
A1 113 Clefairy A1 114 Clefable A1 115 Abra A1 116 Kadabra
A1 117 Alakazam A1 118 Slowpoke A1 119 Slowbro A1 120 Gastly
A1 121 Haunter A1 122 Gengar A1 123 Gengar ex A1 124 Drowzee
A1 125 Hypno A1 126 Ông Mime A1 127 Jynx A1 128 Mewtwo
A1 129 Mewtwo ex A1 130 Ralts A1 131 Kirlia A1 132 Gardevoir
A1 133 Woobat A1 134 Swoobat A1 135 Golett A1 136 Golurk
A1 137 Sandshrew A1 138 Đá cát A1 139 Diglett A1 140 Dugtrio
A1 141 Mankey A1 142 Nguyên thủy A1 143 Machop A1 144 Máy móc
A1 145 Machamp A1 146 Machamp Ex A1 147 Geodude A1 148 Sỏi
A1 149 Golem A1 150 Onix A1 151 Hình khối A1 152 Marowak
A1 153 Marowak ex A1 154 Hitmonlee A1 155 Hitmonchan A1 156 Rhyhorn
A1 157 Rhydon A1 158 Kabuto A1 159 Kabutops A1 160 Meinfoo
A1 161 Mienshao A1 162 Clobbopus A1 163 Grapploct A1 164 Ekans
A1 165 Arbok A1 166 Nidoran f A1 167 Nidorina A1 168 Nidoqueen
A1 169 Nidoran m A1 170 Nidorino A1 171 Nidoking A1 172 Zubat
A1 173 Golbat A1 174 Grimer A1 175 Muk A1 176 Koffing
A1 177 Weezing A1 178 Mawile A1 179 Pawniard A1 180 Bisharp
A1 181 Tan chảy A1 182 Melmetal A1 183 Dratini A1 184 Rồng
A1 185 Rồng A1 186 Pidgey A1 187 Pidgeotto A1 188 Pidgeot
A1 189 Rattata A1 190 Raticate A1 191 Spearow A1 192 Sợ hãi
A1 193 Jigglypuff A1 194 Wigglytuff A1 195 Wigglytuff ex A1 196 Meowth
A1 197 Ba Tư A1 198 Farfetch'd A1 199 Doduo A1 200 Dodrio
A1 201 Lickitung A1 202 Chansey A1 203 Kangaskhan A1 204 Tauros
A1 205 Như trên A1 206 Eevee A1 207 Eevee A1 208 Eevee
A1 209 Porygon A1 210 Aerodactyl A1 211 Snorlax A1 212 Minccino
A1 213 Cinccino A1 214 Wooloo A1 215 Dubwool A1 216 Helix Fossil
A1 217 Hóa thạch mái vòm A1 218 Amber cũ A1 219 Erika A1 220 Misty
A1 221 Blaine A1 222 Koga A1 223 Giovanni A1 224 Brock
A1 225 Sabrina A1 226 Trung úy Surge A1 227 Bulbasaur (FA) A1 228 U ám (FA)
A1 229 Pinsir (FA) A1 230 Charmander (FA) A1 231 Rapidash (FA) A1 232 Squirtle (FA)
A1 233 Gyarados (FA) A1 234 Lapras (FA) A1 235 Điện cực (FA) A1 236 Alakazam (FA)
A1 237 Slowpoke (FA) A1 238 Diglett (FA) A1 239 Cubone (FA) A1 240 Nidoqueen (FA)
A1 241 Nidoking (FA) A1 242 Golbat (FA) A1 243 Weezing (FA) A1 244 Rồng (FA)
A1 245 Pidgeot (FA) A1 246 Meowth (FA) A1 247 Ditto (FA) A1 248 Eevee (FA)
A1 249 Porygon (FA) A1 250 Snorlax (FA) A1 251 Venusaur Ex (FA) A1 252 Exeggutor ex (FA)
A1 253 Charizard Ex (FA) A1 254 Arcanine ex (FA) A1 255 Moltres ex (FA) A1 256 Blastoise ex (FA)
A1 257 Starmie Ex (FA) A1 258 Articuno ex (FA) A1 259 Pikachu Ex (FA) A1 260 Zapdos Ex (FA)
A1 261 Gengar EX (FA) A1 262 Mewtwo Ex (FA) A1 263 Machamp Ex (FA) A1 264 Marowak Ex (FA)
A1 265 Wigglytuff ex (FA) A1 266 Erika (FA) A1 267 Misty (FA) A1 268 Blaine (FA)
A1 269 Koga (FA) A1 270 Giovanni (FA) A1 271 Trung úy Surge (FA) A1 272 Moltres ex (FA)
A1 273 Articuno ex (FA) A1 274 Zapdos Ex (FA) A1 275 Gengar EX (FA) A1 276 Machamp Ex (FA)
A1 277 Wigglytuff ex (FA) A1 278 Charizard Ex (IA) A1 279 Pikachu Ex (IA) A1 280 Mewtwo Ex (IA)
A1 281 Mew (ia) A1 282 Charizard Ex (GFA) A1 283 Pikachu Ex (GFA) A1 284 Mewtwo Ex (GFA)

(Fa = nghệ thuật đầy đủ, ia = nghệ thuật nhập vai, gfa = vàng đầy đủ)

Gói đảo thần thoại

Phương pháp tương tự áp dụng để truy cập các gói Booster Island huyền thoại, ban đầu cũng không có trong màn hình chính. Tính khả dụng nhất quán của tất cả các gói đảm bảo người chơi có thể thu thập thẻ Pokémon mong muốn của họ bất kể khi nào họ tham gia trò chơi.

Pokémon TCG Pocket hiện có sẵn trên các thiết bị di động.